STT | Vị trí | Đơn vị QL | Sức chứa | Loại phương tiện |
I | Trục tuyến 2A |
1 | Một phần trong bến xe Yên Nghĩa | Tổng Vận tải | Khoảng 150 xe 45 chỗ | Để xe ô tô khách |
2 | Đề pô Phú Lương | Công ty TNHH MTV Đường sắt HN | Khoảng 100 xe 45 chỗ | Để xe ô tô khách |
3 | Lòng đường tuyến phố Nguyễn Khuyến, 19/5 | | Khoảng 35 xe ô tô con | Để xe ô tô con |
4 | Khuôn viên Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong | | Đề nghị Trường rà soát và thông tin về năng lực tiếp nhận | Xe ô tô con, xe máy, xe đạp |
5 | Khuôn viên Học viện Bưu chính viễn thông, Đại học Hà Nội, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Khoa học Xã hội và nhân văn, Đại học Thủy lợi, Đại học Công đoàn | | Đề nghị các Trường rà soát và thông tin về năng lực tiếp nhận | Xe ô tô con, xe máy, xe đạp |
6 | Bãi đất trống gần công ty Thuốc lá Thăng Long đường Nguyễn Trãi | | Khoảng 200 xe 45 chỗ | Để xe ô tô khách |
II | Trục tuyến 3.1 |
1 | Đề pô của tuyến tại Nhổn | Công ty TNHH MTV Đường sắt HN | Khoảng 100 xe 45 chỗ | Để xe ô tô khách |
2 | Bãi đỗ xe của Tổng Công ty Vận tải Hà Nội tại ga Nhổn | Tổng Vận tải | khoảng 700 xe ô tô con nếu sử dụng toàn bộ mặt bằng) | Để xe ô tô con, xe máy, xe đạp |
3 | Khu đất của Công ty TNHH MTV Khai thác được Thành phố giao tạm sử dụng để chống lấn chiếm (giáp Trường Đại học Công nghiệp) | Công ty TNHH MTV Khai thác điểm đỗ xe Hà Nội | Đề nghị Công ty rà soát và thông tin về năng lực tiếp nhận | Để xe máy, xe đạp |
4 | Khu đất tại vị trí trung chuyển xe buýt Nhổn do Trung tâm QL&ĐH Giao thông Thành phố quản lý | Trung tâm QL&ĐH Giao thông Hà Nội | Đề nghị Trung tâm rà soát và thông tin về năng lực tiếp nhận | Để xe máy, xe đạp |
5 | Lòng đường đôi 70 (đoạn từ Trịnh Văn Bô đến đường 32) | | Khoảng 300 xe ô tô con | Để xe khách, xe con |
6 | Lòng đường các tuyến phố (Quan Hoa, Nguyễn Văn Huyên, Trần Quý Kiên, Trần Thái Tông, Thành Thái, Duy Tân, Dương Đình Nghệ, Tôn Thất Thuyết, Nguyễn Chánh, Trung Hòa, Vũ Phạm Hàm, Trần Kim Xuyến, Mạc Thái Tổ, Mạc Thái Tông, Trần Quốc Hoàn, Hàm Nghi, Hạ Yên Quyết, …) | | Khoảng 500 xe ô tô con | Để xe ô tô con |
7 | Bãi xe trong khuôn viên Đại học Quốc gia, Trường đại học Sư phạm, Đại học Giao thông vận tải | | Đề nghị các Trường rà soát và thông tin về năng lực tiếp nhận | xe ô tô con, xe máy, xe đạp |
III | Tuyến Quốc lộ 1 |
1 | Lòng đường 2.5 từ Kim Đồng đến Đền Lừ | | Khoảng 400 xe ô tô con | Sắp xếp xe ô tô khách, xe con trên cả 2 chiều |
2 | Lòng đường các tuyến phố (Kim Ngưu, Thanh Nhàn, Trần Đại Nghĩa, Phố Vọng, Nam Sơn, Linh Đường, Đạm Phương…) đang được Sở Xây dựng cấp phép trông giữ xe ô tô con | | Khoảng 300 xe ô tô con | xe ô tô con |
3 | Khuôn viên Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Đại học Xây dựng | | Đề nghị các Trường rà soát và thông tin về năng lực tiếp nhận | xe ô tô con, xe máy, xe đạp |
IV | Phía cầu Nhật Tân |
| Lòng đường các tuyến phố trong khu Ngoại Giao đoàn đang được Sở Xây dựng cấp phép trông giữ xe ô tô con (Minh Tảo, Nguyễn Xuân Khoát, Xuân Tảo (đoạn từ Hoàng Minh Thảo đến Nguyễn Xuân Khoát)) | | Khoảng 80 xe ô tô con | xe ô tô con |
V | Phía cầu Chương Dương |
| Lòng đường Hồng Tiến (dự kiến khoảng 150 xe ô tô con), Nguyễn Gia Bồng (dự kiến khoảng 400 xe ô tô con) | | Khoảng 80 xe ô tô con | xe ô tô con |
VI | Phía cầu Vĩnh Tuy |
1 | Lòng đường Đàm Quang Trung (dự kiến khoảng 200 xe ô tô con), | | khoảng 200 xe ô tô con | xe ô tô con |
2 | Khu đất trống gần đường Đàm Quang Trung | | khoảng 200 xe ô tô 45 chỗ | Để xe ô tô khách |
| Tổng | 92 vị trí | | |